TIN TỨC


Tuyển sinh ĐH chính quy 2018 - xét học bạ THPT


 XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT
 

THÔNG TIN XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT

Trường Đại học Khoa học- ĐHTN tuyển sinh trong cả nước.

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy: 1100

 

- Trường Đại học Khoa học không quy định môn chính; tổ hợp chính và sử dụng kết quả bài thi tiếng Anh đối với học sinh được miễn thi ngoại ngữ.

- Nhà trường thực hiện chế độ ưu tiên với thí sinh thuộc diện 30A, 3T và các chế độ ưu tiên khác theo các Quy định hiện hành của Nhà nước và Bộ GD&ĐT.

- Mỗi thí sinh được đăng ký vào nhiều ngành đào tạo của Nhà trường (xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến hết). Nhà trường sẽ xét tuyển từ cao đến thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

1. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT:

Xét theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, cụ thể:

(a) Điều kiện tham gia xét tuyển:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

- Hạnh kiểm cả ba năm THPT không thuộc loại yếu.

- Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ (Học kì 2 lớp 11 + Học kì 1 lớp 12; hoặc 2 học kì lớp 12) đạt từ 36,0 trở lên.

(b) Hồ sơ xét tuyển gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển (phụ lục 2) tại đây.

- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (có công chứng).

- Bản sao Học bạ THPT (có công chứng).

(c) Điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ đăng kí xét tuyển]/2 + Điểm ưu tiên.

2. Thời gian, cách thức đăng ký, nộp hồ sơ xét tuyển

+ Thời gian đăng ký, nộp hồ sơ xét tuyển

Từ ngày 01 tháng 02 năm 2018: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.

- Thời gian kết thúc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: Ngày 16/7/2018

- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các đợt tiếp theo: mỗi đợt 10 ngày 

Sau mỗi đợt xét tuyển, Trường Đại học Khoa học sẽ có thông báo các ngành, chỉ tiêu tuyển sinh cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của nhà trường tại địa chỉ: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.

+ Hình thức, địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển

(1). Thí sinh đăng ký online qua qua cổng thông tin trên website của Trường Đại học Khoa học - ĐHTN:http://tuyensinh.tnus.edu.vn.

(2). Thí sinh đăng ký trực tiếp với Hội đồng tuyển sinh tại Trường Đại học Khoa học: 

(+). Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện (hạn tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.

(+). Nộp trực tiếp tại phòng Tư vấn tuyển sinh (Phòng 112), Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên; ĐT: 0208.3758.899 - 0208.3757.799

3. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

Theo Quy định của Bộ GD&ĐT (Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 1 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

4. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo Quy định của Bộ GD&ĐT:

- Lệ phí xét tuyển: 30.000,0đ/ 1 hồ sơ (ba mươi nghìn đồng chẵn)

- Thí sinh đóng lệ phí xét tuyển theo hồ sơ và gửi qua đường bưu điện.

- Khi nộp trực tiếp tại Trường ĐHKH, thí sinh sẽ được cấp phiếu thu.

- Trường hợp thí sinh không nộp lệ phí xét tuyển, khi nhập học sẽ truy thu.

5. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

Trường Đại học Khoa học xác định học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 và tuân thủ theo các Quy định hiện hành của Nhà nước.

6. Ngành xét tuyển theo học bạ THPT bao gồm:

STT Ngành tuyển sinh Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Toán học 7460101 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn; Vật lý
2 Toán ứng dụng 7460112 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn; Vật lý
3 Toán tin 7460117 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn; Vật lý
4 Vật lý học 7440102 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
5 Hóa học 7440112 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
6 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
7 Hóa dược 7720203 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
8 Địa lý tự nhiên 7440217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
9 Khoa học môi trường 7440301 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
10 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
11 Sinh học 7420101 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
12 Công nghệ sinh học 7420201 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Ngữ văn,Lịch sử,Tiếng Anh;
14 Luật 7380101 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
15 Khoa học quản lý 7340401 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
16 Công tác xã hội 7760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
17 Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành 7810103 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
18 Văn học 7229030 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
19 Lịch sử 7229010 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
20 Báo chí 7320101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;
21 Du lịch  7810101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;

03/04/2018

596